1. Chức năng danh sách chứng từ công nợ
Danh sách chứng từ công nợ giúp bạn quản lý toàn bộ các chứng từ nhập mua/xuất bán chưa trả tiền của công ty theo từng đối tượng nhà cung cấp, khách hàng, hoặc đối tác … Qua đó, giúp kiểm soát và quản lý tổng quát được các công nợ và thu chi dễ dàng.
2. Đường dẫn truy cập danh mục
Chọn: Bắt đầu/Quản lý tiền/Công nợ/Danh sách chứng từ công nợ.
3. Màn hình danh sách chứng từ công nợ
a. Giao diện danh sách chứng từ công nợ
Các loại chứng từ công nợ bao gồm các loại sau:
- Nhập mua hàng ( Công nợ phải trả nhà cung cấp)
- Nhập trả lại (Dành cho bán lẻ – siêu thị : nhập kho lại hàng khách trả lại)
- Xuất trả lại : trả lại hàng nhà cung cấp
- Xuất bán sỉ
- Công nợ phải thu
- Công nợ phải trả
Lưu ý : các chứng từ nhập mua hàng, nhập trả lại, xuất bán lẻ và xuất bán sỉ đều phải duyệt mới hiển thị vào danh sách chứng từ nhập xuất
*** Tất cả chứng từ công nợ đều phải ở trạng thái Duyệt mới hiển thị vào các báo cáo công nợ phải trả nhà cung cấp, báo cáo công nợ phải thu khách hàng …
Xem hướng dẫn quản lý và kiểm duyệt chứng từ nhập xuất kho tại đây
1 – Bộ lọc tìm kiếm các chứng từ công nợ theo :
- Chi nhánh
- Từ khóa tìm kiếm nhanh liên quan đến chứng từ : mã chứng từ, nhà cung cấp, tên đối tượng, người tạo …
- Loại chứng từ công nợ bao gồm các loại sau:
- Nhập mua hàng ( Công nợ phải trả nhà cung cấp)
- Nhập trả lại (Dành cho bán lẻ – siêu thị : nhập kho lại hàng khách trả lại)
- Xuất trả lại : trả lại hàng nhà cung cấp
- Xuất bán sỉ
- Công nợ phải thu
- Công nợ phải trả
- Thời gian chứng từ : từ ngày đến ngày
2 – Danh sách các chứng từ với thông tin chi tiết
- Mã chứng từ: thể hiện mã số của chứng từ.
- Ngày chứng từ: thể hiện ngày của chứng từ.
- Đối tượng: thể hiện tên của người mua hoặc xuất bán hàng.
- Tổng tiền: thể hiện giá trị của chứng từ.
- Đã trả: thể hiện số tiền đã thanh toán trong chứng từ.
- Còn lại: thể hiện số tiền còn lại chưa thanh toán (=Tổng tiền – Đã trả).
- Loại tiền: thể hiện loại tiền tệ đang được sử dụng trong chứng từ.
- Tỷ giá: thể hiện tỷ lệ trao đổi giữa loại tiền đang được sử dụng so với VND.
- Chứng từ liên quan: thể hiện mã số của các chứng từ có liên quan khác.
- Người tạo: thể hiện tên của người tạo chứng từ.
- Ngày tạo: thể hiện ngày tạo chứng từ.
3 – Thông tin khác của chứng từ công nợ
Chứng từ liên quan đến chứng từ hiện tại
- Mã chứng từ: mã số của chứng từ có liên quan khác.
- Ngày chứng từ: thể hiện ngày của chứng từ.
Thông tin lịch sử thao tác của chứng từ
- Đối tượng: thể hiện tên của người thực hiện thao tác.
- Thao tác: thể hiện hành động của đối tượng.
- Ngày tạo: thể hiện thời điểm thao tác của đối tượng.
- Diễn giải: thể hiện thông tin chú thích thêm nếu có.
b. Xem và sửa chứng từ công nợ
Bước 1: Chọn chứng từ công nợ muốn xem hoặc chỉnh sửa
Bước 2: Xem chứng từ công nợ. Bạn có thể thay đổi chứng từ công nợ tùy theo nhu cầu chỉnh sửa
c. Tìm kiếm chứng từ công nợ theo loại
Bước 1 : chọn chi nhánh và thời gian muốn tìm kiếm chứng từ. Sau đó bạn chọn loại chứng từ muốn xem
Bước 2 : Nhấn nút tìm kiếm để lọc các chứng từ công nợ
d. Xuất danh sách chứng từ công nợ
Để xuất danh sách chứng từ công nợ ra file excel, bạn làm như sau :
Như vậy, chúng ta đã hoàn thành phần hướng dẫn Danh sách chứng từ công nợ. Cảm ơn các bạn đã đọc bài hướng dẫn của Relipos chúng tôi và hẹn gặp lại trong những bài hướng dẫn sau.